Từ điển Thiều Chửu
術 - thuật
① Nghề thuật, kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ 術士. ||② Phương pháp do đó mà suy ra, như bất học vô thuật 不學無術 không học không có phương pháp để làm. ||③ Ðường đi trong ấp. ||④ Cùng nghĩa với chữ thuật 述.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
術 - thuật
Đường đi — Cách thức. Phương pháp — Cái tài khéo. Td: Nghệ thuật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
術 - toại
Vùng đất ở ngoài kinh thành — Một âm là Thuật. Xem Thuật.


不學無術 - bất học vô thuật || 祕術 - bí thuật || 幻術 - huyễn thuật || 戰術 - chiến thuật || 學術 - học thuật || 技術 - kĩ thuật || 劍術 - kiếm thuật || 魔術 - ma thuật || 美術 - mĩ thuật || 藝術 - nghệ thuật || 儒術 - nho thuật || 柔術 - nhu thuật || 法術 - pháp thuật || 房中術 - phòng trung thuật || 方術 - phương thuật || 國術 - quốc thuật || 鬼術 - quỷ thuật || 拳術 - quyền thuật || 權術 - quyền thuật || 數術 - số thuật || 邪術 - tà thuật || 心術 - tâm thuật || 手術 - thủ thuật || 術士 - thuật sĩ || 術數 - thuật số || 相術 - tướng thuật || 武術 - vũ thuật || 醫術 - y thuật || 妖術 - yêu thuật ||